- Home
- Tiến độ
Thời gian học v.v.
Học lớp buổi sáng hay buổi chiều
- 1 tuần 5 ngày ( thứ 2 ~ thứ 6)
- Lớp buổi sáng (9:00~ 12:30)
- Lớp buổi chiều (13:30 ~17:00)
Khóa học tiếng Nhật tổng hợp 2 năm (nhập học vào tháng 4)
Là khóa học bắt đầu từ trình độ sơ cấp.6 tháng đầu sẽ hướng đến trình độ N4.Qua 6 tháng thì nội dung sẽ là khóa 1 năm 6 tháng.
Trình độ | Sơ cấp① | Sơ cấp② |
---|---|---|
Số tháng | 3 tháng | 3 tháng |
Số giờ | 10 tuần (200 giờ) | 11 tuần (220 giờ) |
Mục tiêu đạt được | Trình độ N5 | Trình độ N4 |
Nói | ① Phát âm căn bản (trường âm, ảo âm, xúc âm, ảo âm② chữ Hiragana, Katakana③ phát âm từ đơn sinh hoạt hằng ngày④Đàm thoại cơ bản hằng ngày (chào hỏi, mua sắm, điện thoại, thời gian v.v..) | ① Phát âm căn bản (trường âm, ảo âm, xúc âm, ảo âm② chữ Hiragana, Katakana③ phát âm từ đơn sinh hoạt hằng ngày④Đàm thoại cuộc sống hằng ngày |
Nghe | Nghe từ vựng sinh hoạt hằng ngày | Nghe cuộc sống sinh hoạt hằng ngày |
Đọc | Hiểu được nghĩa của câu | Có thể đọc được câu đơn giản |
Ngữ pháp | ① Ngữ pháp cơ bản( trợ từ, phó từ)② Các hình thức của tính từ, động từ ③ Tự động từ và tha động từ ④ Trạng từ ⑤Danh từ liên kết | |
Hán tự | 100 chữ | 300 chữ |
Từ vựng | 800 chữ | 1500 chữ |
Viết | ① Cách viết câu ngắn ② Nhật ký | ① Viết nhật ký ② cách viết câu văn đơn giản |
Giáo trình chính | Minnano nihongo shokyu I | Minnano nihongo shokyu II |
Giáo trình phụ | Các giáo trình hỗ trợ cho Minnano nihongo shokyu I | Các giáo trình hỗ trợ cho Minnano nihongo shokyu II |
Giáo trình khác | Luyện thi vào các trường chuyên môn, đại học, kỳ thi năng lực tiếng Nhật, luyện thi du học sinh, cách tìm việc làm thêm, thuật ngữ chăm sóc, chăm sóc cơ bản, thuật ngữ điều dưỡng, điều dưỡng cơ bản, các giờ học về kỹ năng tiếp khách v.v.. |
Sau đó là học theo nội dung khóa học 1 năm 6 tháng
Khóa học tiếng Nhật tổng hợp 1 năm 6 tháng (nhập học vào tháng 10)
Trình độ | Trung cấp① | Trung cấp② | Thượng cấp |
---|---|---|---|
Số tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng |
Số giờ | 10 tuần (200 giờ) | 21 tuần(420 giờ) | 28 tuần(560 giờ) |
Mục tiêu đạt được | N3~N2Trình độ | N2Trình độ | N1Trình độ |
Nói | ① Phát âm chính xác, ngữ điệu, âm điệu②Đàm thoại được thiết lập tình huống③ Từ ngữ nam nũ ④ Tốc độ đàm thoại có tính tự nhiên⑤Cách thể hiện kính ngữ | ①複合từ②アナウンサーの発音③回答問題④討論、弁論⑤敬từ使用 | |
Nghe | Lắng nghe tin tức | ① Lắng nghe radio ②thảo luận và bàn luận | |
Đọc | ①Đọc hiểu những bài viết có nội dung thường ngày② Luyện tập đọc hiểu thi N3 | ① Đọc hiểu những bài viết về cuộc sống hằng ngày ②Đọc hiểu luyện thi N2 | ① Đọc hiểu những bài viết trên tạp chí, báo ②Đọc hiểu luyện thi N1 |
Ngữ pháp | ①Hiểu được những mẫu ngữ pháp cơ bản② Thành ngữ ③ Ngữ pháp luyện thi N3 | ①Sắp xếp được mẫu ngữ pháp cơ bản② Thành ngữ ③ Ngữ pháp luyện thi N2 | ①Vận dụng được các thành ngữ ② Ngữ pháp luyện thi N1 |
Hán tự | 800chữ | 1500chữ | 1500chữ~1800chữ |
Từ vựng | 4000từ | 6000từ | 8000~10000từ |
Viết | ①Nhật ký② Câu cảm tưởng ③ Văn giải thích | ①Văn giải thích ② Văn luận thuyết ③ Tiểu luận | |
Giáo trình chính | Minnano nihongo chuukyu I | Minnano nihongo chuukyu II | Giáo trình sống |
Giáo trình phụ | Các giáo trình hỗ trợ cho Minnano nihongo chuukyu I | Các giáo trình hỗ trợ cho Minnano nihongo chuukyu II 新完全マスターN3.2 (ngữ pháp, đọc hiểu, nghe hiểu) | Giáo trình 新完全マスターN1 (ngữ pháp, đọc hiểu, nghe hiểu) |
Giáo trình khác | Luyện thi vào các trường chuyên môn, đại học, kỳ thi năng lực tiếng Nhật, luyện thi du học sinh, cách tìm việc làm thêm, thuật ngữ chăm sóc, chăm sóc cơ bản, thuật ngữ điều dưỡng, điều dưỡng cơ bản, các giờ học về kỹ năng tiếp khách v.v.. |
Học phí các khóa
Khóa | Xét duyệt hồ sơ | Phí nhập học | Học phí | Giáo trình khác | Tổng số tiền |
---|---|---|---|---|---|
Khóa 2 năm | 20,000 yêm | 80,000 yêm | 50,000 yên ×24 tháng | 102,000 yên | 1,402,000 yên |
Khóa 1 năm 6 tháng | 20,000 yêm | 80,000 yên | 50,000 yên ×18 tháng | 81,000 yên | 1,081,500 yên |